Đọc nhanh: 窥 (khuy). Ý nghĩa là: hé; nhìn lén; nhìn trộm; dòm ngó; liếc trộm. Ví dụ : - 有人在窗外窥视。 Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.. - 他在门后窥见。 Anh ấy nhìn trộm từ sau cánh cửa.. - 小孩窥见这个房间。 Đứa trẻ nhìn trộm căn phòng này.
窥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hé; nhìn lén; nhìn trộm; dòm ngó; liếc trộm
从孔隙或隐蔽处察看
- 有人 在 窗外 窥视
- Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.
- 他 在 门 后 窥见
- Anh ấy nhìn trộm từ sau cánh cửa.
- 小孩 窥见 这个 房间
- Đứa trẻ nhìn trộm căn phòng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 窥测 动向
- hướng thăm dò
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
- 谢尔盖 不 喜欢 有人 四处 窥探
- Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.
- 有人 在 窗外 窥视
- Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窥›