Đọc nhanh: 窜踞 (thoán cứ). Ý nghĩa là: chạy trốn trong tình trạng hỗn loạn và ẩn náu ở một nơi nào đó.
窜踞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn trong tình trạng hỗn loạn và ẩn náu ở một nơi nào đó
to flee in disorder and encamp somewhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜踞
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 追歼 流窜 的 残匪
- truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 这篇 论文 被 窜改 过
- Bài luận này đã từng bị sửa đổi.
- 经他 一点 窜 , 这 篇文章 就 好多 了
- được anh ấy sửa chữa, bài văn này hay hơn nhiều.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窜›
踞›