Đọc nhanh: 窜稀 (thoán hi). Ý nghĩa là: Tiêu chảy.
窜稀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜稀
- 他 每天 晚饭 都 吃 稀饭
- Anh ấy ăn cháo mỗi tối.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 他 被 窜 出国 了
- Anh ấy bị trục xuất ra khỏi nước.
- 他 经常 窜改 文件
- Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稀›
窜›