Đọc nhanh: 穿山甲 (xuyên sơn giáp). Ý nghĩa là: con tê tê; con trút; con xuyên sơn giáp.
穿山甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con tê tê; con trút; con xuyên sơn giáp
哺乳动物,全身有角质鳞甲,没有牙齿,爪锐利,善于掘土生活在丘陵地区,吃蚂蚁等昆虫鳞片中医入药,有止血、消肿、催乳等作用也叫鲮鲤; 哺乳动物, 全身有角质鳞甲, 没有牙齿, 爪锐利, 善于掘土生活在丘陵地区, 吃蚂蚁等昆虫鳞片中医入药, 有止血、消肿、催乳等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿山甲
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 这 条 小路 穿过 山岭
- Con đường nhỏ này đi qua dãy núi.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 这 条 铁路 穿越 了 大山
- Tuyến đường sắt này xuyên qua dãy núi lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
甲›
穿›