Đọc nhanh: 空转 (không chuyển). Ý nghĩa là: xe chạy không; chạy rô-đa; chạy không tải, chuyển động tại chỗ.
空转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe chạy không; chạy rô-đa; chạy không tải
机器在没有负载时运转
✪ 2. chuyển động tại chỗ
由于摩擦力太小或车轮转速急剧增加,机车或汽车等的动轮在轨道上或路面上滑转而不前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空转
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
转›