空子 kòngzi
volume volume

Từ hán việt: 【không tử】

Đọc nhanh: 空子 (không tử). Ý nghĩa là: chỗ trống; lúc rỗi; lúc rảnh, thừa cơ (chỉ làm những việc xấu); kẻ hỡ; chỗ sơ hở. Ví dụ : - 抽个空子到我们这 里看一看。 tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.. - 找了个空子往里挤。 tìm chỗ trống chen vào.. - 钻空子。 tranh thủ cơ hội.

Ý Nghĩa của "空子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ trống; lúc rỗi; lúc rảnh

尚未占用的地方或时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抽个 chōugè 空子 kòngzi dào 我们 wǒmen zhè 看一看 kànyīkàn

    - tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.

  • volume volume

    - zhǎo le 空子 kòngzi 往里 wǎnglǐ

    - tìm chỗ trống chen vào.

✪ 2. thừa cơ (chỉ làm những việc xấu); kẻ hỡ; chỗ sơ hở

可乘的机会 (多指做坏事的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钻空子 zuānkòngzi

    - tranh thủ cơ hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空子

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 灰沉沉 huīchénchén de 像是 xiàngshì yào 下雨 xiàyǔ de 样子 yàngzi

    - bầu trời u ám, hình như muốn mưa.

  • volume volume

    - jiào 亭子 tíngzi 高高地 gāogāodì 立在 lìzài 空中 kōngzhōng ne

    - Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 侵略军 qīnlüèjūn 一到 yídào 各个 gègè 村子 cūnzi 立即 lìjí bèi 洗劫一空 xǐjiéyīkōng

    - Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.

  • volume volume

    - yīn 空气 kōngqì 干燥 gānzào 皮子 pízi dōu zhòu le

    - Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.

  • volume volume

    - rén dōu 下地干活 xiàdìgànhuó le 村子 cūnzi 空洞洞 kōngdòngdòng de

    - mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

  • volume volume

    - shì 孩子 háizi 头儿 tóuer 有空 yǒukòng jiù ài gēn 孩子 háizi men zài 一起 yìqǐ

    - tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • volume volume

    - 倾空 qīngkōng le 瓶子 píngzi shuǐ

    - Anh ấy đổ hết nước trong chai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao