Đọc nhanh: 空气烘干器 (không khí hồng can khí). Ý nghĩa là: bộ sấy không khí (Máy móc trong xây dựng).
空气烘干器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ sấy không khí (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气烘干器
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 因 空气 干燥 皮子 都 皱 了
- Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
- 空气 变得 干燥
- Không khí trở nên khô hanh.
- 灰尘 让 空气 变得 很 干燥
- Bụi làm cho không khí trở nên khô.
- 冬天 的 空气 总是 很 干燥
- Không khí vào mùa đông luôn rất khô.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
干›
气›
烘›
空›