Đọc nhanh: 空气采样器 (không khí thái dạng khí). Ý nghĩa là: Máy lấy mẫu không khí.
空气采样器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy lấy mẫu không khí
空气采样器又叫吸气式感烟火灾探测器或空气采样火灾探测器就是通过空气采样管把保护区的空气吸入探测器进行分析从而进行火灾的早期预警。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气采样器
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 今天 的 天气 和 昨天 一样 好
- Thời tiết hôm nay cũng đẹp như hôm qua.
- 今天 的 天气 怎样 ?
- Thời tiết hôm nay thế nào?
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
样›
气›
空›
采›