Đọc nhanh: 空气干燥器 (không khí can táo khí). Ý nghĩa là: máy làm khô không khí Thiết bị sấy không khí máy sấy không khí.
空气干燥器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy làm khô không khí Thiết bị sấy không khí máy sấy không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气干燥器
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 因 空气 干燥 皮子 都 皱 了
- Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
- 空气 变得 干燥
- Không khí trở nên khô hanh.
- 灰尘 让 空气 变得 很 干燥
- Bụi làm cho không khí trở nên khô.
- 沙漠 地方 气候 很 干燥
- Sa mạc khí hậu rất khô hanh.
- 冬天 的 空气 总是 很 干燥
- Không khí vào mùa đông luôn rất khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
干›
气›
燥›
空›