空弮 kōng quān
volume volume

Từ hán việt: 【không khuyên】

Đọc nhanh: 空弮 (không khuyên). Ý nghĩa là: Cung không có tên. ◇Hán Thư 漢書: Trương không khuyên; mạo bạch nhận; bắc thủ tranh tử địch 張空弮; 冒白刃; 北首爭死敵 (Quyển lục thập nhị; Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Giương cây cung hết tên để chống với lưỡi gươm trắng; hướng về phương bắc; tranh nhau chết với quân địch..

Ý Nghĩa của "空弮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空弮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cung không có tên. ◇Hán Thư 漢書: Trương không khuyên; mạo bạch nhận; bắc thủ tranh tử địch 張空弮; 冒白刃; 北首爭死敵 (Quyển lục thập nhị; Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Giương cây cung hết tên để chống với lưỡi gươm trắng; hướng về phương bắc; tranh nhau chết với quân địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空弮

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼着 lóngzhe 天空 tiānkōng

    - Mây đen bao phủ bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 网住 wǎngzhù 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún dào zhù le 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 黑茫茫 hēimángmáng de 夜空 yèkōng

    - bầu trời đêm mịt mùng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở vùng quê rất trong lành.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn , Quān
    • Âm hán việt: Khuyên
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQN (火手弓)
    • Bảng mã:U+5F2E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao