Đọc nhanh: 暗弱 (ám nhược). Ý nghĩa là: Nhu nhược; không rõ sự lí. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tửu hành sổ tuần; Trác án kiếm viết: Kim thượng ám nhược; bất khả dĩ phụng tông miếu 酒行數巡; 卓按劍曰: 今上暗弱; 不可以奉宗廟 (Đệ tam hồi) Rượu được vài tuần; (Đổng) Trác chống gươm nói: Nay vua nhu nhược; hôn ám; không thể phụng sự tôn miếu được. Lù mù; leo lét. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Chu vi đích song hộ toàn cấp hắc bố già thượng; nhất ti dương quang dã thấu bất tiến lai; vũ trì lưỡng biên đích tạp tọa thượng nhất trản trản ám nhược đích đăng quang; sử nhân môn cảm đáo dĩ kinh thị thâm dạ thì phân liễu 周圍的窗戶全給黑布遮上; 一絲陽光也透不進來; 舞池兩邊的卡座上一盞盞暗弱的燈光; 使人們感到已經是深夜時分了 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨; Đệ nhất bộ nhị 第一部二)..
暗弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhu nhược; không rõ sự lí. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tửu hành sổ tuần; Trác án kiếm viết: Kim thượng ám nhược; bất khả dĩ phụng tông miếu 酒行數巡; 卓按劍曰: 今上暗弱; 不可以奉宗廟 (Đệ tam hồi) Rượu được vài tuần; (Đổng) Trác chống gươm nói: Nay vua nhu nhược; hôn ám; không thể phụng sự tôn miếu được. Lù mù; leo lét. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Chu vi đích song hộ toàn cấp hắc bố già thượng; nhất ti dương quang dã thấu bất tiến lai; vũ trì lưỡng biên đích tạp tọa thượng nhất trản trản ám nhược đích đăng quang; sử nhân môn cảm đáo dĩ kinh thị thâm dạ thì phân liễu 周圍的窗戶全給黑布遮上; 一絲陽光也透不進來; 舞池兩邊的卡座上一盞盞暗弱的燈光; 使人們感到已經是深夜時分了 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨; Đệ nhất bộ nhị 第一部二).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗弱
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
暗›