Đọc nhanh: 空巢 (không sào). Ý nghĩa là: một ngôi nhà nơi những đứa trẻ đã lớn lên và chuyển ra ngoài sống, tổ rỗng. Ví dụ : - 这是空巢综合症 Đây là hội chứng tổ trống.
空巢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một ngôi nhà nơi những đứa trẻ đã lớn lên và chuyển ra ngoài sống
a home where the kids have grown up and moved out
✪ 2. tổ rỗng
empty nest
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空巢
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巢›
空›