Đọc nhanh: 空中交通管制 (không trung giao thông quản chế). Ý nghĩa là: kiểm soát không lưu. Ví dụ : - 我又不是空中交通管制人员 Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
空中交通管制 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát không lưu
air traffic control
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中交通管制
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 早 高峰 时 , 市中心 经常 会 有 交通拥堵
- Vào giờ cao điểm buổi sáng, trung tâm thành phố thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
交›
制›
空›
管›
通›