Đọc nhanh: 穴居人 (huyệt cư nhân). Ý nghĩa là: người Thượng cổ.
穴居人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Thượng cổ
cave man
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穴居人
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 友人 长期 侨居 外
- Bạn tôi đã sống ở nước ngoài một thời gian dài.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
居›
穴›