Đọc nhanh: 穴居野处 (huyệt cư dã xứ). Ý nghĩa là: ăn lông ở lỗ.
穴居野处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn lông ở lỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穴居野处
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 野 先生 是 我 的 邻居
- Ông Dã là hàng xóm của tôi.
- 田野 里 四处 都 是 歌声
- cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
居›
穴›
野›