稿论 gǎo lùn
volume volume

Từ hán việt: 【cảo luận】

Đọc nhanh: 稿论 (cảo luận). Ý nghĩa là: Một bài văn thiên về nghị luận; nhưng lại có những điều quan sát; cảm tưởng; cảm giác có cá tính; có đặc sắc; của nhà văn nghệ. Đó là lối văn lai tạp thường để ghi những nhận định; những suy nghĩ; còn lộn xộn; chưa sắp thành hệ thống; luận án; về một vấn đề gì. Hồi đầu; người ta có ý dùng chữ này để dịch loại essai của Pháp (chữ cảo nghĩa đen là văn mới thảo ra). Xem Kim văn tân tuyển; 1966; Phạm Thế Ngũ; tr. 32..

Ý Nghĩa của "稿论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稿论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Một bài văn thiên về nghị luận; nhưng lại có những điều quan sát; cảm tưởng; cảm giác có cá tính; có đặc sắc; của nhà văn nghệ. Đó là lối văn lai tạp thường để ghi những nhận định; những suy nghĩ; còn lộn xộn; chưa sắp thành hệ thống; luận án; về một vấn đề gì. Hồi đầu; người ta có ý dùng chữ này để dịch loại essai của Pháp (chữ cảo nghĩa đen là văn mới thảo ra). Xem Kim văn tân tuyển; 1966; Phạm Thế Ngũ; tr. 32.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿论

  • volume volume

    - 不易之论 bùyìzhīlùn

    - quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.

  • volume volume

    - shàng yuè gòng 来稿 láigǎo 350 piān

    - tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 论文 lùnwén de 初稿 chūgǎo

    - Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • volume volume

    - 不恤人言 bùxùrényán 不管 bùguǎn 别人 biérén de 议论 yìlùn

    - bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao