稿约 gǎoyuē
volume volume

Từ hán việt: 【cảo ước】

Đọc nhanh: 稿约 (cảo ước). Ý nghĩa là: điều lệ bài viết; điều lệ bản thảo (quy cách và yêu cầu đối với bản thảo).

Ý Nghĩa của "稿约" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稿约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều lệ bài viết; điều lệ bản thảo (quy cách và yêu cầu đối với bản thảo)

刊物的编辑部向投稿人说明刊物的性质、欢迎哪些稿件以及其他注意事项的告白,一般写成条文,登载在刊物上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿约

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • volume volume

    - liǎng guó 签定 qiāndìng le 和约 héyuē

    - Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 高约 gāoyuē chǐ

    - Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.

  • volume volume

    - 特约稿 tèyuēgǎo

    - bản thảo đặt riêng

  • volume volume

    - shàng yuè gòng 来稿 láigǎo 350 piān

    - tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付排 fùpái 不日 bùrì 即可 jíkě 读者 dúzhě 见面 jiànmiàn

    - bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao