Đọc nhanh: 稿约 (cảo ước). Ý nghĩa là: điều lệ bài viết; điều lệ bản thảo (quy cách và yêu cầu đối với bản thảo).
稿约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều lệ bài viết; điều lệ bản thảo (quy cách và yêu cầu đối với bản thảo)
刊物的编辑部向投稿人说明刊物的性质、欢迎哪些稿件以及其他注意事项的告白,一般写成条文,登载在刊物上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 特约稿
- bản thảo đặt riêng
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稿›
约›