Đọc nhanh: 稳拿 (ổn nã). Ý nghĩa là: một lợi ích chắc chắn, người thứ nhất chắc chắn sẽ có được.
稳拿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một lợi ích chắc chắn
a sure gain
✪ 2. người thứ nhất chắc chắn sẽ có được
sth one is sure to obtain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳拿
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
稳›