Đọc nhanh: 稣 (tô). Ý nghĩa là: tỉnh lại. Ví dụ : - 也有可能是耶稣 Nó có thể là chúa giêsu.. - 愿上帝和我们的主耶稣基督保佑我们 Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.. - 因为他们想亲身感受当年耶稣所感受的 Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
稣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh lại
同'苏' (苏醒)
- 也 有 可能 是 耶稣
- Nó có thể là chúa giêsu.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 耶稣基督 觉得 痛苦 和 疑惑 的 时候 你 在 他 身边 吗
- Bạn có ở đó khi Chúa Giê Su Ky Tô có khoảnh khắc nghi ngờ và đau đớn không?
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稣
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 也 有 可能 是 耶稣
- Nó có thể là chúa giêsu.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 你 知道 耶稣 吗 ?
- Bạn có biết chúa Giêsu không?
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稣›