Đọc nhanh: 耶稣会 (gia tô hội). Ý nghĩa là: Dòng Tên (Hội của Chúa Giêsu).
耶稣会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dòng Tên (Hội của Chúa Giêsu)
The Jesuits (Society of Jesus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶稣会
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 也 有 可能 是 耶稣
- Nó có thể là chúa giêsu.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
稣›
耶›