Đọc nhanh: 程控交换机 (trình khống giao hoán cơ). Ý nghĩa là: hệ thống chuyển mạch điện tử (viễn thông.), trao đổi điều khiển chương trình được lưu trữ (SPC).
程控交换机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống chuyển mạch điện tử (viễn thông.)
electronic switching system (telecom.)
✪ 2. trao đổi điều khiển chương trình được lưu trữ (SPC)
stored program control exchange (SPC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程控交换机
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
换›
控›
机›
程›