Đọc nhanh: 稀土 (hi thổ). Ý nghĩa là: đất hiếm (hóa học).
稀土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất hiếm (hóa học)
rare earth (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
稀›