Đọc nhanh: 移送 (di tống). Ý nghĩa là: để chuyển (một trường hợp, một người, các tệp, v.v.).
移送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chuyển (một trường hợp, một người, các tệp, v.v.)
to transfer (a case, a person, files etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移送
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
移›
送›