Đọc nhanh: 空邮 (không bưu). Ý nghĩa là: Chuyển đường hàng không.
空邮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển đường hàng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空邮
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
邮›