Đọc nhanh: 平邮 (bình bưu). Ý nghĩa là: Chuyển chậm.
平邮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển chậm
平邮是邮政中一项寄送信与包裹业务的总称,包括了普通的寄信、平邮是所有邮政递送业务中速度最慢的业务。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平邮
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
邮›