Đọc nhanh: 秩 (trật). Ý nghĩa là: trật tự; thứ tự, bổng lộc; cấp bậc (quan lại), mười năm. Ví dụ : - 秩序 trật tự. - 七秩大庆。 ăn mừng bảy mươi tuổi.
秩 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trật tự; thứ tự
次序
- 秩序
- trật tự
✪ 2. bổng lộc; cấp bậc (quan lại)
俸禄,也指官的品级
✪ 3. mười năm
十年
- 七 秩 大庆
- ăn mừng bảy mươi tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
- 秩序 太 混乱 了
- Trật tự quá hỗn loạn.
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 秩序
- trật tự
- 社会秩序 良好
- Trật tự xã hội tốt đẹp.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秩›