Đọc nhanh: 秦越人 (tần việt nhân). Ý nghĩa là: Qin Yueren (407-310 TCN), thầy thuốc thời Chiến quốc nổi tiếng về tài y thuật.
秦越人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qin Yueren (407-310 TCN), thầy thuốc thời Chiến quốc nổi tiếng về tài y thuật
Qin Yueren (407-310 BC), Warring States physician known for his medical skills
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦越人
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 他 越 走 别人 东西
- Anh ấy cướp đồ của người khác.
- 他 跟 我 都 是 越南人
- Anh ấy và tôi đều là người Việt Nam.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 在 我 的 印象 里 , 越南人 很 热情
- Trong ấn tượng của tôi, người Việt Nam rất nhiệt tình.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
秦›
越›