Đọc nhanh: 秦始皇 (tần thủy hoàng). Ý nghĩa là: Tần Thủy Hoàng (259-210 TCN), vị hoàng đế đầu tiên.
秦始皇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tần Thủy Hoàng (259-210 TCN), vị hoàng đế đầu tiên
Qin Shihuang (259-210 BC), the first emperor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦始皇
- 与民更始
- làm lại từ đầu với dân.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 秦皇岛 有 北方 不冻港 之称
- Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc
- 为什么 宾州 的 创始人
- Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
皇›
秦›