Đọc nhanh: 秦半两 (tần bán lưỡng). Ý nghĩa là: đồng tiền chung giao dịch từ thời Tần Thuỷ Hoàng.
秦半两 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tiền chung giao dịch từ thời Tần Thuỷ Hoàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦半两
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 巨石 被 破开 两半
- Hòn đá lớn bị chẻ đôi thành hai nửa.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
半›
秦›