Đọc nhanh: 秤吊 (xứng điếu). Ý nghĩa là: cân già.
秤吊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤吊
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 吊唁
- điếu tang; đi điếu.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 叶样 的 吊 坠 很 独特
- Mặt dây chuyền hình lá rất độc đáo.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
秤›