Đọc nhanh: 付租金 (phó tô kim). Ý nghĩa là: Trả tiền thuê. Ví dụ : - 预付租金。 Tiền thuê dự chi.
付租金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trả tiền thuê
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付租金
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
租›
金›