Đọc nhanh: 科技前沿 (khoa kĩ tiền duyên). Ý nghĩa là: Tuyến đầu về khoa học kĩ thuật. Ví dụ : - 当韩国想科技前沿前进的过程中,这样的态度必须改变 Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
科技前沿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyến đầu về khoa học kĩ thuật
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科技前沿
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 科技 让 社会 前进 更 快
- Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
技›
沿›
科›