Đọc nhanh: 秋燥 (thu táo). Ý nghĩa là: bệnh khô mùa thu (TCM).
秋燥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh khô mùa thu (TCM)
autumn dryness disease (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋燥
- 他 姓 秋
- Anh ấy họ Thu.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 他 的 演讲 很 枯燥
- Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.
- 他 的 演讲 内容 干燥
- Nội dung thuyết trình của anh ấy khô khan.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燥›
秋›