Đọc nhanh: 秋分点 (thu phân điểm). Ý nghĩa là: điểm thu phân (điểm Hoàng Đạo và Xích Đạo gặp nhau vào ngày thu phân), thu phân điểm.
秋分点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm thu phân (điểm Hoàng Đạo và Xích Đạo gặp nhau vào ngày thu phân)
赤道平面和黄道的两个相交点的一个,夏至以后, 太阳从北向南移动,在秋分那一天通过这一点
✪ 2. thu phân điểm
秋分时, 太阳自北向南经过黄道和赤道相交的那一点, 称为"秋分点"约在阳历九月二十二或二十三日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋分点
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 帮 他 点 忙 , 也 是 我们 应分 的 事
- giúp anh ấy một tý cũng là bổn phận của chúng ta.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 分析 问题 解是 解决问题 的 基点
- phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
点›
秋›