Đọc nhanh: 秋令 (thu lệnh). Ý nghĩa là: mùa thu; thu, tiết thu; khí hậu mùa thu. Ví dụ : - 冬行秋令(冬天的气候像秋天)。 đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
秋令 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa thu; thu
秋季
✪ 2. tiết thu; khí hậu mùa thu
秋季的气候
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋令
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
秋›