Đọc nhanh: 离苦得乐 (ly khổ đắc lạc). Ý nghĩa là: từ bỏ đau khổ và đạt được hạnh phúc (Phật giáo).
离苦得乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ đau khổ và đạt được hạnh phúc (Phật giáo)
to abandon suffering and obtain happiness (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离苦得乐
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 他学得 很 刻苦
- Anh ấy học hành rất chăm chỉ.
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
得›
离›
苦›