Đọc nhanh: 离港 (ly cảng). Ý nghĩa là: khởi hành (tại sân bay), rời bến cảng.
离港 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khởi hành (tại sân bay)
departure (at airport)
✪ 2. rời bến cảng
to leave harbor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离港
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
离›