Đọc nhanh: 福薄 (phúc bạc). Ý nghĩa là: vô phúc.
福薄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福薄
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
福›
薄›