Đọc nhanh: 福克斯 (phúc khắc tư). Ý nghĩa là: Focus (xe do Ford sản xuất), Fox (công ty truyền thông). Ví dụ : - 福克斯再也不做这剧了 Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.
福克斯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Focus (xe do Ford sản xuất)
Focus (car manufactured by Ford)
✪ 2. Fox (công ty truyền thông)
Fox (media company)
- 福克斯 再也 不 做 这剧 了
- Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福克斯
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 福克斯 再也 不 做 这剧 了
- Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 克劳福德 一家 例外
- Trừ khi bạn là gia đình Crawford.
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
斯›
福›