福克斯 fúkèsī
volume volume

Từ hán việt: 【phúc khắc tư】

Đọc nhanh: 福克斯 (phúc khắc tư). Ý nghĩa là: Focus (xe do Ford sản xuất), Fox (công ty truyền thông). Ví dụ : - 福克斯再也不做这剧了 Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.

Ý Nghĩa của "福克斯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

福克斯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Focus (xe do Ford sản xuất)

Focus (car manufactured by Ford)

✪ 2. Fox (công ty truyền thông)

Fox (media company)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 福克斯 fúkèsī 再也 zàiyě zuò 这剧 zhèjù le

    - Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福克斯

  • volume volume

    - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • volume volume

    - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • volume volume

    - 克里斯 kèlǐsī · 克劳福德 kèláofúdé shì 柔道 róudào hēi dài

    - Chris Crawford là đai đen judo.

  • volume volume

    - 福克斯 fúkèsī 再也 zàiyě zuò 这剧 zhèjù le

    - Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.

  • volume volume

    - 康纳 kāngnà · 福克斯 fúkèsī huì shuō shì 彼得 bǐdé 令人 lìngrén

    - Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc

  • volume volume

    - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • volume volume

    - 克劳福德 kèláofúdé 一家 yījiā 例外 lìwài

    - Trừ khi bạn là gia đình Crawford.

  • volume volume

    - 福克斯 fúkèsī 先生 xiānsheng 那个 nàgè 问题 wèntí 能否 néngfǒu qǐng nín 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù 一下 yīxià

    - Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCHML (廿金竹一中)
    • Bảng mã:U+65AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao