Đọc nhanh: 福人 (phúc nhân). Ý nghĩa là: tốt vía. Ví dụ : - 扫黑除恶,造福人民。 Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
福人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt vía
- 扫黑 除恶 , 造福 人民
- Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福人
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 人生 有福
- Đời người có phúc.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
福›