Đọc nhanh: 白等 (bạch đẳng). Ý nghĩa là: chờ mất công.
白等 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ mất công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白等
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 他 白白 等 了 一整天
- Anh ấy đợi cả ngày mà không có kết quả.
- 说 了 不 听 , 等于 白说
- Nói mà không nghe thì nói cũng như không.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 等 一下 , 我 没 弄 明白
- Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
等›