Đọc nhanh: 滤 (lự). Ý nghĩa là: lọc; tẽ, lọc; chọn lọc. Ví dụ : - 用滤网滤掉杂质。 Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.. - 这种装置可以滤尘。 Loại thiết bị này có thể lọc bụi.. - 我们要滤出优秀的方案。 Chúng ta phải chọn lọc ra phương án xuất sắc.
滤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lọc; tẽ
使液体通过纱布、木炭或沙子等,除去杂质, 变为纯净 (间或用于气体)
- 用 滤网 滤掉 杂质
- Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.
- 这种 装置 可以 滤尘
- Loại thiết bị này có thể lọc bụi.
✪ 2. lọc; chọn lọc
挑选;筛选
- 我们 要 滤出 优秀 的 方案
- Chúng ta phải chọn lọc ra phương án xuất sắc.
- 老师 在 滤选 参赛 作品
- Thầy giáo đang chọn lọc tác phẩm dự thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滤
- 水要 过滤
- Nước cần lọc.
- 编辑 通道 滤镜 预置 .
- Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .
- 这种 装置 可以 滤尘
- Loại thiết bị này có thể lọc bụi.
- 用 滤网 滤掉 杂质
- Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.
- 老师 在 滤选 参赛 作品
- Thầy giáo đang chọn lọc tác phẩm dự thi.
- 我 正在 过滤 杂质
- Tôi đang lọc tạp chất.
- 空气 在 过滤
- Không khí đang được lọc.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滤›