Đọc nhanh: 祭器 (tế khí). Ý nghĩa là: đồ dùng cúng tế.
祭器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ dùng cúng tế
祭祀时用的器具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭器
- 主祭人
- người chủ tế
- 祭祀 用瓒器
- Dùng muôi ngọc trong lễ tế.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 此刻 他 祭 起 了 神器
- Lúc này anh ấy sử dụng thần khí.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
祭›