Đọc nhanh: 祭司 (tế ti). Ý nghĩa là: thầy tế, chủ tế (Thiên chúa giáo La Mã).
祭司 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thầy tế
基督教以前或非基督教会中在祭台上辅祭或主祭的圣职人员
✪ 2. chủ tế (Thiên chúa giáo La Mã)
在罗马天主教会正式礼拜仪式上负责监督各种仪式的妥善安排的官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭司
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
祭›