Đọc nhanh: 票子 (phiếu tử). Ý nghĩa là: tiền giấy; giấy bạc.
票子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền giấy; giấy bạc
钞票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 他 手里 有 很多 票子
- Anh ấy có rất nhiều tiền trong tay.
- 那伙子 人 正在 排队 买票
- Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
票›