Đọc nhanh: 神道碑 (thần đạo bi). Ý nghĩa là: bia mộ; mộ chí.
神道碑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bia mộ; mộ chí
墓道前记载死者事迹的石碑,也指这种碑上的文字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神道碑
- 神道碑
- bia ở mộ đạo.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 道教 的 仪式 非常 神秘
- Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.
- 这些 道会 活动 非常 神秘
- Các hoạt động của tổ chức đạo này rất bí ẩn.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
- 你 真神 啊 , 啥 都 知道
- Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碑›
神›
道›