Đọc nhanh: 神职 (thần chức). Ý nghĩa là: giáo sĩ, văn thư. Ví dụ : - 牧师每星期二作履行神职的访问。 Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
神职 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giáo sĩ
clergy
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
✪ 2. văn thư
clerical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神职
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 教师 是 神圣 的 职业
- Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
职›