Đọc nhanh: 神人 (thần nhân). Ý nghĩa là: thần tiên; tu hành đắc đạo, người phi phàm. Ví dụ : - 人家说诸葛亮能掐会算,真乃神人 Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
神人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần tiên; tu hành đắc đạo
神仙;道家指得道的人
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
✪ 2. người phi phàm
仪表不凡的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神人
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
神›