Đọc nhanh: 神化 (thần hoá). Ý nghĩa là: apxeosis, để làm cho thần thánh, thần hoá.
神化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. apxeosis
apotheosis
✪ 2. để làm cho thần thánh
to make divine
✪ 3. thần hoá
变化神妙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神化
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
神›