Đọc nhanh: 神探 (thần tham). Ý nghĩa là: Sherlock Holmes 福爾摩斯 | 福尔摩斯 hoặc Di Renjie 狄仁傑 | 狄仁杰, (văn học) thám tử thần kỳ, chủ nhân. Ví dụ : - 神探福尔摩斯曾说过 Sherlock Holmes luôn nói
神探 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Sherlock Holmes 福爾摩斯 | 福尔摩斯 hoặc Di Renjie 狄仁傑 | 狄仁杰
cf Sherlock Holmes 福爾摩斯|福尔摩斯 [Fu2ěrmósī] or Di Renjie 狄仁傑|狄仁杰 [Di2Rénjié]
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
✪ 2. (văn học) thám tử thần kỳ
lit. miraculous detective
✪ 3. chủ nhân
master sleuth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神探
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 探索 的 精神 值得 赞扬
- Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 曾 是 一名 神秘 密探
- Anh ấy từng là một mật thám bí mật.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
神›